🔍
Search:
ỚN LẠNH
🌟
ỚN LẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
매우 위험하거나 무서워 불안하다.
1
(GAN LẠNH), RỢN NGƯỜI, ỚN LẠNH:
Bất an vì rất nguy hiểm hoặc sợ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
무엇의 온도가 조금 차거나 기온이 낮다.
1
LÀNH LẠNH, HƠI LẠNH:
Nhiệt độ của cái gì đó hơi lạnh hay nhiệt độ thấp.
-
2
갑자기 놀라거나 무서워 몸이 약간 차다.
2
ỚN LẠNH, RÙNG MÌNH:
Cơ thể hơi lạnh vì hoảng hốt hay sợ.
-
Tính từ
-
1
갑자기 서늘한 느낌이 있다.
1
LÀNH LẠNH, ỚN LẠNH, RÙNG MÌNH:
Đột nhiên có cảm giác ớn lạnh.
-
2
갑자기 놀라거나 무서워서 서늘한 느낌이 있다.
2
RỜN RỢN, RÙNG RỢN:
Đột nhiên cảm thấy ớn lạnh vì bất ngờ hay sợ.
-
☆☆
Động từ
-
1
소름이 한꺼번에 돋다.
1
RÙNG MÌNH, ỚN LẠNH, NỔI (GAI ỐC), SỞN (TÓC GÁY):
Gai ốc sởn hết lên.
-
2
냄새나 기운이 한꺼번에 밀려들다.
2
XỘC VÀO, XÔNG LÊN:
Khí hoặc mùi đồng thời ùa vào.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
맑은 가을 하늘이나 깊은 바다, 싱싱한 풀의 빛깔과 같이 밝고 선명하다.
1
XANH NGÁT, XANH THẪM, XANH TƯƠI:
Sáng và rõ như màu của cây cỏ tươi, biển sâu hay trời mùa thu trong xanh.
-
2
곡식이나 열매 등이 아직 덜 익은 상태에 있다.
2
XANH:
Quả hay hạt vẫn còn ở trạng thái chưa chín.
-
3
세력이 당당하다.
3
CÓ THẾ:
Thế lực mạnh mẽ.
-
4
(비유적으로) 젊음과 생기가 가득하다.
4
THANH XUÂN, TƯƠI TRẺ:
(cách nói ẩn dụ) Sức trẻ và sinh khí tràn đây.
-
5
(비유적으로) 희망이나 포부 등이 크고 아름답다.
5
XANH:
(cách nói ẩn dụ) Hy vọng hay hoài bão lớn và đẹp.
-
6
공기 등이 맑고 신선하다.
6
XANH MÁT:
Không khí trong lành và tươi mới.
-
7
서늘하고 차가운 느낌이 있다.
7
ỚN LẠNH, GIÁ LẠNH:
Có cảm giác lạnh lẽo và lạc lõng.
🌟
ỚN LẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
갑자기 서늘한 느낌이 자꾸 드는 모양.
1.
LÀNH LẠNH:
Vẻ cứ đột nhiên cảm thấy ớn lạnh.
-
2.
갑자기 놀라거나 무서워서 서늘한 느낌이 자꾸 드는 모양.
2.
RỜN RỢN:
Vẻ cứ đột nhiên cảm thấy ớn lạnh vì bất ngờ hay sợ.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 서늘한 느낌이 자꾸 드는 모양.
1.
LÀNH LẠNH:
Vẻ cứ đột nhiên cảm thấy ớn lạnh.
-
2.
갑자기 놀라거나 무서워서 서늘한 느낌이 자꾸 드는 모양.
2.
RỜN RỢN RỜN RỢN:
Vẻ cứ đột nhiên cảm thấy ớn lạnh vì bất ngờ hay sợ.
-
Tính từ
-
1.
갑자기 서늘한 느낌이 있다.
1.
LÀNH LẠNH, ỚN LẠNH, RÙNG MÌNH:
Đột nhiên có cảm giác ớn lạnh.
-
2.
갑자기 놀라거나 무서워서 서늘한 느낌이 있다.
2.
RỜN RỢN, RÙNG RỢN:
Đột nhiên cảm thấy ớn lạnh vì bất ngờ hay sợ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
보통 기침, 콧물, 두통, 오한의 증상이 있는, 전염성이 있는 병.
1.
BỆNH CẢM:
Bệnh thường có triệu chứng ho, sổ mũi, nhức đầu, ớn lạnh, có tính truyền nhiễm.